Quận Ô Môn
Quận Ô Môn ở phía Đông Bắc của thành phố Cần Thơ; Bắc giáp huyện Thốt Nốt; Nam giáp quận Bình Thủy và huyện Phong Điền; Tây giáp huyện Cờ Đỏ, huyện Thới Lai; Đông giáp sông Hậu, ngăn cách với các tỉnh Vĩnh Long và Đồng Tháp. Về hành chánh, quận bao gồm 7 phường là: Thới Long, Thới An, Phước Thới, Châu Văn Liêm, Trường Lạc, Thới Hoà, Long Hưng.
Sưu Tầm
Tổng quan Quận Ô Môn
|
Bản đồ Quận Ô Môn |
Ô Môn là vùng đất giàu truyền thống văn hoá, nơi hội tụ các di tích lịch sử nổi tiếng như: đình Thới An, chùa Ông Cảm Thiên Đại…Ô Môn là quê hương của nhiều nhân vật nổi tiếng như: Châu Văn Liêm – một trong những người tham gia thành lập đảng Cộng sản Việt Nam; nhạc sĩ Lưu Hữu Phước, nhạc sĩ Trần Kiết Tường, nhạc sĩ Đắc Nhẫn, nhạc sĩ Triều Dâng… |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Quận Ô Môn
|
TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Châu Văn Liêm |
25 |
|
|
|
Phường Long Hưng |
7 |
|
|
|
Phường Phước Thới |
33 |
|
|
|
Phường Thới An |
18 |
|
|
|
Phường Thới Hoà |
8 |
|
|
|
Phường Thới Long |
11 |
|
|
|
Phường Trường Lạc |
12 |
|
|
|
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc thành phố Cần Thơ
|
TênMã bưu chính vn 5 số(cập nhật 2020)SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Bình Thuỷ |
942xx |
637 |
113.562 |
70,6 |
1.609 |
Quận Cái Răng |
949xx |
367 |
86.278 |
62,5 |
1.380 |
Quận Ninh Kiều |
941xx |
997 |
243.794 |
29,2 |
8.349 |
Quận Ô Môn |
943xx |
114 |
129.683 |
125,4 |
1.034 |
Quận Thốt Nốt |
944xx |
64 |
158.225 |
117,8 |
1.343 |
Huyện Cờ Đỏ |
946xx |
84 |
124.069 |
310,5 |
400 |
Huyện Phong Điền |
948xx |
86 |
99.328 |
119,5 |
831 |
Huyện Thới Lai |
947xx |
94 |
120.964 |
255,7 |
473 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
945xx |
59 |
112.529 |
297,6 |
378 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long
|
TênMã bưu chính vn 5 số(cập nhật 2020)Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Cần Thơ |
94xxx |
90xxxx |
292 |
65 |
1.603.543 |
1.409,0 km² |
1138 người/km² |
Tỉnh An Giang |
90xxx |
88xxxx |
296 |
67 |
2.155.300 |
3.536,7 km² |
609 người/km² |
Tỉnh Bạc Liêu |
97xxx |
96xxxx |
291 |
94 |
876.800 |
2.526 km² |
355 người/km² |
Tỉnh Bến Tre |
86xxx |
93xxxx |
75 |
71 |
1.262.000 |
2359,5 km² |
535 người/km² |
Tỉnh Cà Mau |
98xxx |
97xxxx |
290 |
69 |
1.219.900 |
5.294,9 km² |
230 người/km² |
Tỉnh Đồng Tháp |
81xxx |
81xxxx |
67 |
66 |
1.680.300 |
3.378,8 km² |
497 người/km² |
Tỉnh Hậu Giang |
95xxx |
91xxxx |
293 |
95 |
773.800 |
1.602,4 km² |
483 người/km² |
Tỉnh Kiên Giang |
91xxx – 92xxx |
92xxxx |
297 |
68 |
1.738.800 |
6.348,5 km² |
274 người/km² |
Tỉnh Long An |
82xxx – 83xxx |
85xxxx |
72 |
62 |
1.469.900 |
4491,9km² |
327 người/km² |
Tỉnh Sóc Trăng |
6xxx |
95xxxx |
299 |
83 |
1.308.300 |
3.311,6 km² |
395 người/km² |
Tỉnh Tiền Giang |
84xxx |
86xxxx |
73 |
63 |
1.703.400 |
2508,6 km² |
679 người/km² |
Tỉnh Trà Vinh |
87xxx |
94xxxx |
294 |
84 |
1.012.600 |
2.341,2 km² |
433 người/km² |
Tỉnh Vĩnh Long |
85xxx |
89xxxx |
70 |
64 |
1.092.730 |
1.475 km² |
740 người/km² |
Bình luận