Định Nghĩa Của Từ ” Đặc Sản Tiếng Anh Là Gì? Nghĩa Của Từ ĐặC SảN

1 Việt Nam chúng ta có rất nhiều món ăn đặc sản hấp dẫn, và đây chính là một trong số những điều thu hút khách quốc tế ghé đến và quay trở lại. Trong bài viết dưới đây chúng tôi xin chia sẻ mọi người các món đặc sản Việt Nam bằng tiếng Anh để mọi người có thể biết và giới thiệu đến bạn bè quốc tế:

Việt Nam chúng ta có rất nhiều món ăn đặc sản hấp dẫn, và đây chính là một trong số những điều thu hút khách quốc tế ghé đến và quay trở lại. Trong bài viết dưới đây chúng tôi xin chia sẻ mọi người các món đặc sản Việt Nam bằng tiếng Anh để mọi người có thể biết và giới thiệu đến bạn bè quốc tế:

Các món bánh đặc sản bằng tiếng Anh

*

Bánh đúc: Plain rice flan

Bánh cuốn: Stuffed Pancake

Bánh da lợn: Steamed Layer cake

Bánh dày: Round Sticky rice cake

Bánh tro: Ash rice Cake

Bánh cốm: Young rice cake

Bánh tráng trộn: mixed rice paper salad

Bánh tráng nướng: Baked girdle cake

Bánh xèo: Sizzling crepe/pan cake

Bánh bao: dumpling/ Steamed wheat flour cake

Bánh chưng: Stuffed sticky rice cake

Bánh pía: Pia cake

Bánh dừa nướng giòn: toasted coconut cake

Bánh đậu xanh: Green bean

Bánh tét: cylindric glutinous rice cake

Bánh tráng: Ricepaper

Các món chả đặc sản Việt Nam trong tiếng Anh

*

Chả giò: Spring rolls

XEM THÊM:  Khu Du Lịch Quỷ Núi Ở Đâu? Chỉ Đường Đi Quỷ Núi Đà Lạt Khai Phá Khu Du Lịch Quỷ Núi

Giò lụa: Lean Poak Paste

Chả cá: Fish cake

Chả bò: beef rolls

Các món mắm của Việt Nam bằng tiếng Anh

*

Mắm ruốc: Fermented shrimp paste

Nước mắm: Fish sauce

Mắm tôm: Shrimp Paste

Mắm tép: Tiny shrimp paste

Mắm nêm: Vietnamese Fermented Anchovy Dipping Sauce

Xì dầu: Soy sauce

Tương bần: Ban soybean Paste

Các món kẹo đặc sản Việt Nam dịch ra tiếng Anh

*

Kẹo lạc: Peanut Brittle

Kẹo dừa: coconut candy

Kẹo mè xửng: Sesame candy

Các món bánh mì Việt Nam trong tiếng Anh

*

Bánh mì chảo: Bread Pan

Bánh mì pate: Bread with pate

Bánh mì que: Breadstick

Bánh mì trứng: Bread with fried eggs

Các món bún đặc sản Việt Nam bằng tiếng Anh

*

Bún bò: Beef rice nôdle soup

Bún bò Huế: Hue Beef noodle soup

Bún cá: fish rice noodle soup

Bún chả cá: Fishcake rice noodle soup

Bún đậu mắm tôm: rice noodles with fried tofu and shrimp paste

Bún mọc: meatballs rice noodle soup

Bún vịt: duck meat rice noodle soup

Bún ốc: snail rice noodle soup

Bún riêu cua: Crab rice noodle soup

Bún thang: Hanoi combo noodle soup

Các món cơm Việt bằng tiếng Anh

*

Cơm sườn: Grilled pork rib with rice: cơm sườn

Cơm gà: Chicken rice

Cơm chiên dương châu: Yang Chow Fried Rice

Cơm xào rau cải: Rice with Stir-fried Vegetables

Cơm chiên: Fried Rice

Cơm tấm: Broken Rice

XEM THÊM:  tham quan củ chi

Các món xôi dịch ra tiếng Anh

*

xôi lạc: Peanut sticky rice:

Xôi thịt kho trứng: sticky rice with caramelized pork and eggs

Xôi trứng kho: sticky rice with caramelized eggs

Xôi xéo: yellow sticky rice with mung bean

Các món khô trong tiếng Anh

Cashew nut: hạt điều

Nho khô: Raisin

Khô gà lá chanh: dried shredded chicken with lime leaves

Khô mực: dried cuttlefish

Khô cá: stockfish

Các loại trái cây đặc sản Việt Nam bằng tiếng anh

*

Quýt: Tangerine

Dứa: Pineapple

Mận: Plum: Mận

Đào: Peach

Nho: Grape:

Dưa hấu: watermelon

Nhãn: Longan: Nhãn

Bưởi: Grapefruit/pomelo

Sầu riêng: Durian

Trái điều: Malay Apple

Vú sữa: star apple

Mãng cầu: custard apple

Trái hồng Đà Lạt: Persimon

Chôm chôm: Rambutan

Bòn bon: Duka/langsat

Các loại mứt ngon dịch ra tiếng Anh

*

Mứt dừa non: Young coconut jam

Mứt rong biển sấy khô: Dried seaweed jam

Mứt hạt sen: Lotus seed jam

Mứt dâu tât: Strawberry jam

Mứt hồng: Persimon jam

Các món đặc sản khác dịch ra tiếng Anh

Cháo lòng: Pig’s offal congee

Ngô nướng: Roasted corn

Tào phớ: Tofu Pudding

Nem chua: Fermented pork roll

Bánh đa cua: crab red noodle soup

Bánh khúc: Spinach sticky rice ball

Đặc sản tiếng Anh của các món ăn vặt

*

Các món ăn vặt ở nước ta cũng được rất nhiều khách nước ngoài tìm đến thưởng thức, dưới đây chúng tôi xin dịch ra tiếng Anh của một số món ăn vặt, mọi người tham khảo nhé:

XEM THÊM:  thơ suy ngẫm cuộc đời

Thạch dừa: Coconut Jelly

Nho khô: Raisin

Ô mai: Salted or Sugared dry fruits

Ô mai me: Sugared dry tamarind: Ô mai me

Cút lộn xào me: half-hatched quail egg with tamarind suace

Nem lụi: Pork lemongrass skew ew

Bánh gối: Vietnamese samosa: Bánh gối

Bánh chuối chiên: Banana Fritters

Bánh khoai: sweet potato fritters

Bánh ngô: Sweet corn fritters

Cốc dầm muối ớt (cốc lắc): Ambarella with salt and chilli

Ốc luộc: Boiled snails

Ốc xào dừa: stir-fried snails with coconut milk

Hàu nướng phô mai: Grilled oysters with cheese

Ốc hương nướng: Grilled sweet snails

Ốc xào sả ớt: Stir-fried snails with lemongrass and chili

Mì xào bò: stir-fried noodles with beef

Miến xào: stir-fried glass noodles

Nem chua rán: Deep-fried fermented pork roll

Chân gà nướng: Grilled Chicken feet

Ngô nướng: Roasted corn

Khoai nướng: roasted sweet potato

Bò khô xé sợi: dried shredded beef: bò khô xé sợi

Khô gà xé sợi: Dried shredded chicken with lime leaves

Mực khô cay xé sợi: Spicy dried shredded squid

Thịt xiên nướng: Grilled meat skewer

Khoai tây chiên giòn: Potato chips

Kem: ice cream

Kẹo bông: Cotton candy

Bánh quế: Waffle

Gà rán: fried chicken

Hạt điều: Cashew nut

Hy vọng những chia sẻ trên về các món đặc sản Việt Nam bằng tiếng Anh sẽ hữu ích cho mọi người. travelhome.vn sẽ tiếp tục cập nhật đến mọi người.

Bánh Cuốn Tô Hiến Thành – Bánh Cuốn Thanh Trì Bà Hoành
Hoàng Tâm – Playing With My Food
Tác giả

Bình luận

LarTheme