Bảng Giá Viện Phí Bệnh Viện Y Học Cổ Truyền Kiên Giang, Bệnh Viện Y Dược Cổ Truyền Tỉnh Kiên Giang
Bệnh viện công BỆNH VIỆN Y DƯỢC CỔ TRUYỀN TỈNH KIÊN GIANG. (145)
Chuyên khoa Y học cổ truyền
Dịch vụ
Bệnh viện mở cửa từ thứ Hai đến Chủ nhật, trừ các ngày lễ.
Đang xem: Bệnh viện y học cổ truyền kiên giang
Điều trị bằng những phương pháp y dược cổ truyền.
Xem thêm: Top 20 Món Ăn Ngon Quận 1 Quán Ăn Ngon Quận 1 Ở Sài Gòn, Top 21 Quán Ăn Ngon Quận 1 Ở Sài Gòn
Giá khám
Dưới đây là bảng giá khám và chữa bệnh áp dụng cho Bảo hiểm y tế:
Đơn vị: đồng.
Xem thêm: Thử Trình Độ Trượt Tuyết Tại Snow Town Saigon, Khu Vui Chơi Snow Town Sài Gòn
Các loại dịch vụ |
Mức giá |
Ghi chú |
Khám bệnh |
29,000 |
|
Ngày giường nội khoa loại 1 |
162,000 |
|
Ngày giường nội khoa loại 2 |
141,000 |
|
Ngày giường nội khoa loại 3 |
115,000 |
|
Siêu âm |
42,100 |
|
Chụp X-quang số hóa 1 phim |
64,200 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
Chụp X-quang số hóa 2 phim |
96,200 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
Chụp X-quang số hóa 3 phim |
121,000 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
Cắt chỉ |
32,000 |
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. |
Đặt sonde dạ dày |
88,700 |
|
Hút đờm |
10,800 |
|
Soi trực tràng, tiêm hoặc thắt trĩ |
239,000 |
|
Thông đái |
88,700 |
|
Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn |
80,900 |
|
Tiêm (bắp hoặc dưới da hoặc tĩnh mạch) |
11,000 |
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm. |
Truyền tĩnh mạch |
21,000 |
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc và dịch truyền. |
Bàn kéo |
45,200 |
|
Bó Farafin |
42,000 |
|
Châm (có kim dài) |
71,100 |
|
Châm (kim ngắn) |
64,100 |
|
Chôn chỉ (cấy chỉ) |
141,000 |
|
Cứu (Ngải cứu, túi chườm) |
35,400 |
|
Điện châm (có kim dài) |
73,100 |
|
Điện châm (kim ngắn) |
66,100 |
|
Điện phân |
45,000 |
|
Điện từ trường |
38,000 |
|
Điện xung |
41,000 |
|
Hồng ngoại |
34,600 |
|
Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp |
44,100 |
|
Laser châm |
46,800 |
|
Laser chiếu ngoài |
33,700 |
|
Laser nội mạch |
53,000 |
|
Ngâm thuốc y học cổ truyền |
48,800 |
|
Sắc thuốc thang (1 thang) |
12,400 |
Đã bao gồm chi phí đóng gói thuốc, chưa bao gồm tiền thuốc. |
Siêu âm điều trị |
45,200 |
|
Sóng ngắn |
34,200 |
|
Sóng xung kích điều trị |
60,600 |
|
Tập do cứng khớp |
44,400 |
|
Tập do liệt ngoại biên |
27,200 |
|
Tập do liệt thần kinh trung ương |
40,700 |
|
Tập dưỡng sinh |
22,700 |
|
Tập giao tiếp (ngôn ngữ, ký hiệu, hình ảnh…) |
57,400 |
|
Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi |
10,800 |
|
Tập vận động đoạn chi |
41,100 |
|
Tập vận động toàn thân |
45,400 |
|
Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp |
28,500 |
|
Tập với hệ thống ròng rọc |
10,800 |
|
Tập với xe đạp tập |
10,800 |
|
Thuỷ châm |
64,800 |
Chưa bao gồm thuốc. |
Thuỷ trị liệu |
60,600 |
|
Vật lý trị liệu chỉnh hình |
29,700 |
|
Vật lý trị liệu hô hấp |
29,700 |
|
Xoa bóp bấm huyệt |
64,200 |
|
Xoa bóp áp lực hơi |
29,700 |
|
Xoa bóp bằng máy |
24,300 |
|
Xông thuốc bằng máy |
42,000 |
|
Điều trị bằng oxy cao áp |
227,000 |
|
Co cục máu đông |
14,800 |
|
Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) |
22,900 |
|
Thời gian máu chảy/(phương pháp Duke) |
12,500 |
|
Thời gian máu đông |
12,500 |
|
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm laser |
45,800 |
|
Điện giải đồ (Na, K, CL) |
28,900 |
Áp dụng cho cả trường hợp cho kết quả nhiều hơn 3 chỉ số |
Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzyme: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… |
21,400 |
Không thanh toán đối với các xét nghiệm Bilirubin gián tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy được. |
Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,… |
21,400 |
Mỗi chất |
Định lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL-Cholesterol hoặc LDL – Cholesterol |
26,800 |
|
Đường máu mao mạch |
15,200 |
|
Gama GT |
19,200 |
|
Tổng phân tích nước tiểu |
27,300 |
|
HBsAg (nhanh) |
53,000 |
|
Điện cơ (EMG) |
127,000 |
|
Điện não đồ |
63,000 |
|
Điện tâm đồ |
32,000 |
|
Đối với trường hợp không có Bảo hiểm y tế, giá khám sẽ như sau:
Đơn vị : đồng.
Tên dịch vụ |
Mức giá |
Ghi chú |
Khám bệnh |
31.000 |
|
Ngày giường bệnh |
|
|
Giường nội khoa loại 1 – Khoa Nhi, Khoa Nội |
149.800 |
|
Giường nội khoa loại 2 – Khoa Y học cổ truyền |
133.800 |
|
Giường nội khoa loại 3 – Khoa Y học cổ truyền |
112.900 |
|
Chẩn đoán hình ảnh |
|
|
Siêu âm |
49.000 |
|
Chụp X-quang số hóa 1 phim |
69.000 |
|
Chụp X-quang số hóa 2 phim |
94.000 |
|
Chụp X-quang số hóa 3 phim |
119.000 |
|
Thăm dò chức năng |
|
|
Điện não đồ |
69.600 |
|
Điện tâm đồ |
45.900 |
|
Điện cơ (EMG) |
126.000 |
|
Xét nghiệm |
|
|
Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) |
22.400 |
|
Thời gian máu chảy/(phương pháp Duke) |
12.300 |
|
Thời gian máu đông |
12.300 |
|
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công |
35.800 |
|
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm laser |
44.800 |
|
Điện giải đồ (Na, K, CL) |
28.600 |
|
Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzyme: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… |
21.200 |
|
Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,…(mỗi chất) |
21.200 |
|
Định lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL-Cholesterol hoặc LDL – Cholesterol |
Bình luận