Xử Phạt Bệnh Viện Tâm Trí Quận 12, Bệnh Viện Đa Khoa Tâm Trí Sài Gòn

Bệnh viện Đa khoa Tâm Trí Sài Gòn nằm tại số 171 đường Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, thành phố Hồ Chí Minh. Năm 2012, bệnh viện đi vào hoạt động và chính thức trở thành thành viên của Tập đoàn Y khoa Tâm Trí.

*
*
*
*
*

Bảng giá dịch vụ y tế tại Bệnh viện Đa khoa Tâm Trí Sài Gòn

Bảng giá dịch vụ y tế tại bệnh viện gồm:

CÔNG KHÁM

Dịch vụ  Đơn vị Chi phí BHYT (VNĐ) Chi phí dịch vụ (VNĐ)
Khám bệnh hội chẩn, mời bác sĩ bệnh viện tuyến trên hội chẩn Lần 200.000 640.000
Khám bệnh Lần 35.000 70.000
Khám cấp cứu Lần 35.000 170.000

SIÊU ÂM

Dịch vụ  Đơn vị Chi phí BHYT (VNĐ) Chi phí dịch vụ (VNĐ)
Thực hiện siêu âm ổ bụng Lần 49.000 150.000
Thực hiện siêu âm cơ phần mềm vùng cổ mặt Lần 49.000 120.000
Thực hiện siêu âm tuyến giáp Lần 49.000 130.000
Thực hiện siêu âm cấp cứu tại giường bệnh Lần 49.000 90.000
Thực hiện siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu Lần 49.000 150.000
Thực hiện siêu âm ổ bụng gồm gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang Lần 49.000 150.000
Thực hiện siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu Lần 49.000 150.000
Thực hiện siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữa Lần 49.000 150.000
Thực hiện siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuối Lần 49.000 150.000
Thực hiện siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đường bụng Lần 79.500 190.000
Thực hiện siêu âm tử cung phần phụ Lần 49.000 150.000
Thực hiện siêu âm Doppler tử cung phần phụ Lần 79.500 190.000
Thực hiện siêu âm tim thai qua đường âm đạo Lần 176.000 220.000
Thực hiện siêu âm Doppler thai nhi (thai, nhau thai, dây rốn, động mạch tử cung) Lần 79.500 190.000
Thực hiện siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đường bụng Lần 79.500 190.000
Thực hiện siêu âm Doppler tim Lần 211.000 400.000
Thực hiện siêu âm Doppler tuyến vú Lần 79.500 240.000
Thực hiện siêu âm Doppler động mạch thận Lần 211.000 510.000
Thực hiện siêu âm Doppler động mạch, tĩnh mạch chi dưới Lần 211.000 510.000
Thực hiện siêu âm Doppler động mạch tử cung Lần 211.000 510.000
Thực hiện siêu âm tim Doppler tại giường Lần 211.000 510.000
Thực hiện siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng Lần 176.000 200.000

PHẪU THUẬT

Dịch vụ  Đơn vị Chi phí BHYT (VNĐ) Chi phí dịch vụ (VNĐ)
Thực hiện phẫu thuật cắt u thành ngực Lần 1,793,000 4,140,000
Thực hiện phẫu thuật cắt u thành bụng Lần 1,793,000 4,140,000
Thực hiện phẫu thuật nội soi cắt polyp mũi Lần 647,000 1,490,000
Thực hiện phẫu thuật nội soi cắt u nhú tai, mũi, họng Lần 647,000 1,490,000
Thực hiện phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang gan Lần 2,061,000 4,760,000
Thực hiện phẫu thuật nội soi cắt u họat dịch cổ tay Lần 2,061,000 4,760,000
Thực hiện phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc viêm khớp khuỷu Lần 2,061,000 4,760,000
Thực hiện phẫu thuật nội soi cắt lọc tụy hoại tử Lần 2,061,000 4,760,000
Thực hiện phẫu thuật nội soi cắt nang gan Lần 2,061,000 4,760,000
Thực hiện phẫu thuật nội soi cắt khối chửa ngoài tử cung Lần 2,061,000 4,760,000
Thực hiện cắt các u nang giáp móng Lần 2,071,000 4,790,000
Thực hiện chọc nang buồng trứng đường âm đạo dưới siêu âm Lần 2,155,000 4,980,000
Thực hiện phẫu thuật điều trị xoắn dạ dày Lần 2,447,000 5,650,000
Thực hiện cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng Lần 2,460,000 5,680,000
Thực hiện cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ apxe Lần 2,460,000 5,680,000
Thực hiện cắt túi thừa tá tràng Lần 2,460,000 5,680,000
Thực hiện cắt u, polyp trực tràng đường hậu môn Lần 2,461,000 5,680,000
Nội soi mật tuỵ ngược dòng để cắt cơ vòng Oddi dẫn lưu mật hoặc lấy sỏi đường mật tuỵ Lần 2,391,000 5,520,000
Thực hiện phẫu thuật cắt Amidan có gây tê hoặc gây mê Lần 2,303,000 5,320,000
Thực hiện cắt Amiđan dùng Coblator có gây mê Lần 2,303,000 5,320,000
Thực hiện phẫu thuật Longo kết hợp với khâu treo trĩ Lần 2,153,000 4,980,000
Thực hiện phẫu thuật cắt amidan bằng Coblator Lần 2,303,000 5,320,000
Thực hiện phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung Lần 3,246,000 5,250,000
Thực hiện phẫu thuật nội soi hội chứng ống cổ tay Lần 2,167,000 5,010,000
Thực hiện cắt vòng xơ, tạo hình hậu môn giúp điều trị hẹp hậu môn Lần 2,461,000 5,680,000
Thực hiện cắt cơ tròn trong điều trị nứt kẽ hậu môn tại vị trí 3 giờ và 9 giờ Lần 2,461,000 5,680,000
Thực hiện cắt cơ tròn trong điều trị nứt kẽ hậu môn tại vị trí 6 giờ, tạo hình hậu môn Lần 2,461,000 5,680,000
Thực hiện phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng Lần 4,899,000 11,320,000
Thực hiện phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt polype Lần 5,386,000 12,440,000
Thực hiện cắt ruột non hình chêm Lần 3,414,000 7,890,000
Thực hiện cắt túi thừa đại tràng Lần 3,414,000 7,890,000
Thực hiện phẫu thuật điều trị thoát vị thành bụng khác Lần 3,157,000 7,300,000
Thực hiện phẫu thuật điều trị thoát vị vết mổ thành bụng Lần 3,157,000 7,300,000
Thực hiện phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay Lần 3,609,000 5,780,000
Thực hiện phẫu thuật KHX gãy liên lồi cầu xương cánh tay Lần 3,609,000 5,780,000
Thực hiện phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương bàn và ngón tay Lần 3,609,000 5,780,000
Thực hiện phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương đùi Lần 3,609,000 5,780,000
Thực hiện phẫu thuật KHX gãy lồi cầu trong xương đùi Lần 3,609,000 5,780,000
Thực hiện phẫu thuật KHX gãy trên và liên lồi cầu xương đùi Lần 3,609,000 5,780,000
Thực hiện phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương cánh tay Lần 3,609,000 5,780,000
Thực hiện phẫu thuật KHX trật khớp Lisfranc Lần 3,850,000 8,890,000
Thực hiện đặt vít gãy trật xương thuyền Lần 3,609,000 8,340,000
Thực hiện đặt vít gãy thân xương sên Lần 3,609,000 8,340,000
XEM THÊM:  kichi phạm ngọc thạch

NỘI SOI

Dịch vụ  Đơn vị Chi phí BHYT (VNĐ) Chi phí dịch vụ (VNĐ)
Thực hiện nội soi can thiệp – làm Clo test chẩn đoán nhiễm H.Pylori Lần 410,000 960,000
Thực hiện nội soi cắt dưới niêm mạc điều trị ung thư sớm dạ dày Lần 3,891,000 8,990,000
Thực hiện nội soi bẻ cuốn mũi dưới Lần 120,000 290,000
Thực hiện nội soi bàng quang, đưa catheter lên niệu quản bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể khi sỏi tắc ở niệu quản Lần 454,000 1,050,000
Thực hiện nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hoá cao để chẩn đoán và điều trị Lần 2,191,000 5,060,000
Thực hiện nội soi tiêm keo điều trị dãn tĩnh mạch phình vị Lần 2,191,000 5,060,000
Thực hiện nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chẩn đoán và cầm máu Lần 2,191,000 5,060,000
Thực hiện nội soi đại trực tràng toàn bộ can thiệp cấp cứu Lần 287,000 670,000
Thực hiện nội soi đại tràng sigma Lần 287,000 750,000
Thực hiện nội soi đại trực tràng toàn bộ can thiệp cấp cứu Lần 287,000 670,000
Thực hiện nội soi đại tràng sigma không sinh thiết Lần 287,000 860,000
Thực hiện nội soi đại tràng sigma ổ có sinh thiết Lần 385,000 1,020,000
Thực hiện nội soi đại tràng-lấy dị vật Lần 1,678,000 3,870,000
Thực hiện nội soi đại tràng (không an thần) Lần 287,000 910,000
Thực hiện nội soi đại tràng (an thần) Lần 287,000 1,680,000
Thực hiện nội soi đại tràng tiêm cầm máu Lần 544,000 1,260,000
Thực hiện nội soi đại, trực tràng có thể sinh thiết Lần 385,000 910,000
Thực hiện nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm không sinh thiết Lần 287,000 750,000
Thực hiện nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có sinh thiết Lần 385,000 910,000
Thực hiện nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê Lần 431,000 1,020,000
Thực hiện nội soi hoạt nghiệm thanh quản Lần 202,000 480,000
Thực hiện nội soi khí phế quản lấy dị vật Lần 3,243,000 7,490,000
Thực hiện nội soi khí phế quản cấp cứu Lần 1,443,000 2,220,000
Thực hiện nội soi lấy dị vật tai ngoài gây tê Lần 150,000 360,000
Thực hiện nội soi lấy dị vật tai ngoài gây mê Lần 508,000 1,180,000
Thực hiện nội soi lấy dị vật mũi gây tê Lần 187,000 330,000
Thực hiện nội soi màng phổi để chẩn đoán Lần 403,000 950,000
Thực hiện nội soi mũi Lần 70,000 110,000
Thực hiện nội soi mũi, nội soi vòm họng có sinh thiết Lần 500,000 1,160,000
Thực hiện nội soi ổ bụng có sinh thiết Lần 937,000 2,160,000
Thực hiện nội soi ổ bụng Lần 793,000 1,830,000
Thực hiện nội soi ổ bụng để thăm dò, chẩn đoán Lần 793,000 1,830,000
Thực hiện nội soi phế quản ống cứng lấy dị vật có gây tê Lần 561,000 1,290,000
Thực hiện nội soi siêu âm can thiệp – dùng phương pháp chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ Lần 2,871,000 6,640,000
Thực hiện nội soi sinh thiết u hốc mũi Lần 278,000 650,000
Thực hiện nội soi sinh thiết u vòm Lần 500,000 1,160,000
Thực hiện nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây mê Lần 1,543,000 3,560,000
Thực hiện nội soi siêu âm trực tràng Lần 1,152,000 2,660,000
Thực hiện nội soi siêu âm đường tiêu hóa trên Lần 1,152,000 2,660,000
Thực hiện nội soi tai mũi họng Lần 202,000 330,000
Thực hiện nội soi tai Lần 70,000 110,000
Thực hiện nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng cấp cứu Lần 231,000 640,000
Thực hiện nội soi thanh quản ống mềm chẩn đoán Lần 200,000 480,000
Thực hiện nội soi tai mũi họng huỳnh quang Lần 202,000 480,000
Thực hiện nội soi thực quản ống cứng lấy dị vật gây tê Lần 210,000 510,000
Thực hiện nội soi thực quản ống cứng sinh thiết u gây tê Lần 210,000 510,000
Thực hiện nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng kết hợp sinh thiết Lần 410,000 960,000
Thực hiện nội soi thực quản ống mềm lấy dị vật gây tê Lần 305,000 720,000
Thực hiện nội soi thực quản ống mềm sinh thiết u gây mê Lần 703,000 1,630,000
Thực hiện nội soi trực tràng-hậu môn thắt trĩ Lần 228,000 540,000
Thực hiện nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết Lần 179,000 430,000
Thực hiện nội soi trực tràng toàn bộ có sinh thiết Lần 278,000 650,000
Thực hiện nội soi trực tràng ống mềm cấp cứu Lần 179,000 540,000
Thực hiện nội soi trực tràng ống mềm Lần 179,000 540,000
XEM THÊM:  Trung Tâm Tiệc Cưới Hội Nghị Western Palace Lê Hồng Phong, Nhà Hàng Western Palace Lê Hồng Phong Lừa Đảo

GIƯỜNG BỆNH

Dịch vụ  Đơn vị Chi phí BHYT (VNĐ) Chi phí dịch vụ (VNĐ)
Giường Hồi sức cấp cứu – Khoa Hồi sức cấp cứu Ngày 279,100 940,000
Giường máy lạnh – Khoa ngoại lồng ngực (phẫu thuật) Ngày 204,400 220,000
Giường máy lạnh – Khoa Ngoại lồng ngực Ngày 152,500 540,000
Giường máy lạnh – Khoa Ngoại Tiêu hoá Ngày 152,500 540,000
Giường máy lạnh – Khoa ngoại tiêu hoá (Phẫu Thuật) Ngày 204,400 1,050,000
Giường máy lạnh – Khoa Nhi Ngày 178,500 540,000
Giường máy lạnh – Khoa Phụ – Sản Ngày 152,500 540,000
Giường máy lạnh – Khoa Phụ – Sản (Phẫu Thuật) Ngày 204,400 540,000
Giường máy lạnh – Khoa Nội Hô hấp Ngày 178,500 540,000
Giường máy lạnh – Khoa nội tổng hợp Ngày 178,500 540,000

Thời gian làm việc

Bệnh viện Đa khoa Tâm Trí Sài Gòn làm việc tất cả các ngày trong tuần với thời gian cụ thể như sau:

XEM THÊM:  Kỳ Thi Thử Thpt Quốc Gia Môn Ngữ Văn

Từ thứ Hai đến thứ Bảy: Làm việc từ 5h30 – 19hChủ Nhật: Làm việc từ 5h30 – 12h

Ngoài ra bệnh viện còn có thời gian thăm bệnh từ 7h – 20h mỗi ngày.

Thông tin liên hệ

Để đặt lịch thăm khám và điều trị tại Bệnh viện Đa khoa Tâm Trí Sài Gòn, bệnh nhân nên liên hệ với bệnh viện theo thông tin dưới đây:

tmmchealthcare.com

Trên đây là những thông tin xoay quanh về Bệnh viện Đa khoa Tâm Trí Sài Gòn. Tuy nhiên những thông tin này chỉ mang tính tham khảo. Nếu muốn tìm hiểu thêm thông tin về bệnh viện hoặc muốn giải đáp các vấn đề về dịch vụ, chi phí, tốt nhất bệnh nhân nên liên hệ trực tiếp với bệnh viện để được các nhân viên y tế tư vấn và giải đáp cụ thể.

biệt thự riverside
What Is The Meaning Of The French Phrase 'Ma Belle'?
Tác giả

Bình luận

LarTheme