Bạn Ăn Sáng Chưa Tiếng Anh Là Gì, Bạn Đã Ăn Gì Chưa
The menu, pleaseHere you are, sirThanks .Let’s me seeWould you like to order now?I’ll have onion soup to startWhat would you like for main course? I’ll have a steakWould you like anything to drink?Yes, I’ll have a whiskyAnything else?That’s all.
Đang xem: Bạn ăn sáng chưa tiếng anh |
Cho xem thực đơnNó đây, thưa ôngCám ơn. Để tôi xem coi.Bây giờ ông gọi món ăn chưa?Bắt đầu, tôi sẽ dùng súp hànhÔng dùng gì làm món ăn chính?Tôi sẽ dùng bít tếtÔng muốn uống gì không?Có, tôi sẽ dùng whiskyCòn gì nửa không?Có thế thôi |
The onion soup is $1.90,but the tomato soup is $1.50. That’s all right. | Món súp hành giá $1.90, nhưng món súp cà giá $1.50. Cũng được. |
TIẾNG ANH GIAO TIẾP (95/83a)
Have you had breakfast?
Yes, I have Where have you had breakfast? In a café / at home Who have you had breakfast with? With my colleagues What time did you have breakfast? At 8.10 Would you like fast food? No, thanks . I’m full |
Bạn ăn sáng chưa?
Có, tôi ăn sáng rồi Bạn ăn sáng ở đâu? Tôi ăn sáng trong một tiệm café/ở nhà Bạn ăn sáng với ai? Tôi đã ăn sáng với các đồng nghiệp Bạn ăn sáng lúc mấy giờ? Tôi ăn sáng lúc 8.10 Mời bạn dùng fast food? Không, cám ơn. Tôi no rồi. |
Hello, I’ve had breakfast in a café. I’ve had breakfast with my colleagues. I had breakfast at 8.10. I wouldn’t like fast food. I’m full.
Xem thêm: Vì Sao Dự Án Biệt Thự Vogue Resort Bãi Dài Cam Ranh, Vogue Resort Cam Ranh |
Xin chào, tôi đã ăn sáng trong một quán ăn.Tôi đã ăn sáng với các đồng nghiệp. Tôi ăn sáng lúc 8.10. Tôi không dùng fast food. Tôi no rồi. |
TIẾNG ANH GIAO TIẾP (93/50)
Do you have breakfast?
Yes, I always have breakfast What time do you have breakfast? I often have breakfast at 7.20 Where do you have breakfast ? I often have breakfast in a café/at home What do you eat for breakfast? I always eat bread and cheese What do you drink for breakfast? I always drink white coffee |
Bạn có ăn sáng không?
Có, tôi luôn luôn ăn sáng Bạn ăn sáng lúc mấy giờ? Tôi thường ăn sáng lúc 7.20 Bạn ăn sáng ở đâu? Tôi thường ăn sáng trong một tiệm café/ở nhà Bạn ăn gì trong bửa điểm tâm? Tôi luôn luôn ăn bánh mì bơ Bạn uống gì trong bửa điểm tâm? Tôi luôn luôn uống cà phê sửa |
Hello, I always have breakfast. I often have breakfast at 7.20. I often have breakfast in a café/at home. I always eat bread and cheese. I always drink white coffee. | Xin chào, tôi luôn luôn ăn sáng. Tôi thường ăn sáng lúc 7.20. Tôi thường ăn sáng trong một tiệm café/ở nhà. Tôi luôn luôn ăn bánh mì bơ. Tôi luôn luôn uống cà phê sửa.
Xem thêm: Cho Thuê Xe Ô Tô Tại Quảng Bình Giá Tốt (Xe 4,7,16,25, Thuê Xe Quảng Bình |
TIẾNG ANH GIAO TIẾP (109/10)
Would you like to order now? Yes, I’ll have some shrimp soup Do you have any bread ? No, I don’t What about you , madame? I’ll have some crabs Would you like anything for dessert as well? I’ll have potato chips How about you, madame? I’ll have the same |
Ông muốn đặt món ăn bây giờ chưa? Muốn.Tôi sẽ dùng súp tôm Ông có dùng bánh mì không? Không Thế còn bà? Tôi sẽ dùng cua Ông cũng dùng tráng miệng chứ? Tôi sẽ dùng khoai tây chiên Thế còn bà? Tôi cũng dùng như thế |
Waiter, I’d like to order now.I’ll have some shrimp soup, but I don’t have any bread. She’ll have some crabs. I’d like something for dessert as well. I’ll have potato chips, and she’ll have the same. |
Anh bồi ơi, tôi muốn đặt món ăn bây giờ. Tôi sẽ dùng súp tôm, nhưng tôi không dùng bánh mì. Cô ta sẽ dùng cua. Tôi cũng muốn dùng tráng miệng. Tôi sẽ dùng khoai tây chiên, còn cô ta cũng dùng như thế |
Bình luận