Ảnh Bản Đồ Hà Nội Bản Đồ Hành Chính Địa Lí Thành Phố Hà Nội, Bản Đồ Hà Nội: Thành Phố Và Các Quận Mới Nhất

Hà Nội là thủ đô của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và cũng là kinh đô của hầu hết các vương triều phong kiến Việt trước đây. Do đó, lịch sử Hà Nội gắn liền với sự thăng trầm của lịch sử Việt Nam qua các thời kỳ. Hà Nội là thành phố trực thuộc trung ương có diện tích lớn nhất cả nước từ khi tỉnh Hà Tây sáp nhập vào và là địa phương có dân số đông thứ 2 cả nước.Hiện nay, Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh là hai đô thị loại đặc biệt của Việt Nam.

Đang xem: ảnh bản đồ hà nội

Website cổng thông tin điện tử TP Hà Nội: https://hanoi.gov.vn/

Thông tin tổng quan TP Hà Nội

Tên đơn vị: TP Hà Nội
Khu vực: Đồng bằng sông Hồng
Dân số: 8.053.663
Diện tích: 3.335,9 km²
Mật độ dân số: 2.398 người/km²
Biển số xe: 29 đến 33 và 40
Mã vùng điện thoại: 24
Logo biểu trưng:
*

Bản đồ hành chính TP Hà Nội

Danh sách các quận huyện Hà Nội

TP Hà Nội bao gồm 12 quận, 1 thị xã và 17 huyện:

12 quận: Ba Đình, Hoàn Kiếm, Tây Hồ, Long Biên, Cầu Giấy, Đống Đa, Hai Bà Trưng, Hoàng Mai, Thanh Xuân, Nam Từ Liêm, Bắc Từ Liêm, Hà Đông.1 thị xã: thị xã Sơn Tây.17 huyện: Sóc Sơn, Đông Anh, Gia Lâm, Thanh Trì, Mê Linh, Ba Vì, Phúc Thọ, Đan Phượng, Hoài Đức, Quốc Oai, Thạch Thất, Chương Mỹ, Thanh Oai, Thường Tín, Phú Xuyên, Ứng Hòa, Mỹ Đức.

Bản đồ vệ tinh trực tuyến của Google

Bản đồ Hà Nội nằm ở phía tây bắc trung tâm đồng bằng châu thổ sông Hồng, có vị trí từ 20º53′ đến 21°23′ vĩ độ bắc và 105º44′ đến 106º02′ kinh độ đông. Phía bắc Hà Nội tiếp giáp với các tỉnh Thái Nguyên, Vĩnh Phúc; phía nam là các tỉnh Hà Nam, Hòa Bình; phía đông là Bắc Giang, Bắc Ninh, Hưng Yên; phía Tây là Hòa Bình và Phú Thọ. Diện tích Hà Nội sau khi mở rộng là 3.342,92km².

XEM THÊM:  Top 30 Món Đặc Sản Đà Lạt Ngon "Quên Lối Về", Vườn Cva 5461

Bạn có thể nhấn vào

*

để xem bản đồ toàn màn hình.

Xem thêm: o2 skin tô hiến thành

Bản đồ trên nền Google Map

File ảnh bản đồ hành chính TP Hà Nội.

Nhằm cung cấp file bản đồ tỉnh thành chất lượng cao cho bạn đọc hỗ trợ các nhu cầu lưu trữ, tra cứu in ấn. Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp lại các file bản đồ định dạng vector, Illustrator, PNG, JPG, GIF, SVG phân giải cao phục vụ nhu cầu in ấn HD, khổ lớn A1, A0.

Bản đồ du lịch trung tâm Hà Nội

Phân giải: 3864×5416Tỷ lệ: 1 : 25 000Tác giả: Nguyễn Văn LợiXuất bản: năm 2009

Hà Nội Map

*

Bản đồ đường phố trung tâm Hà Nội

Toàn cảnh Hà Nội từ trên cao

Vị trí Hà Nội trên bản đồ Việt Nam

*

Bản đồ vị trí Thành phố Hà Nội

Bản đồ giao thông Thành phố Hà Nội

*

Bản đồ Thành phố Hà Nội trên nền Open Street Map

Thành phố Hà Nội nhìn từ vệ tinh

*

Bản đồ Thành phố Hà Nội nhìn từ vệ tinh

Cập nhật số liệu 2017

Địa Ốc Thông Thái xin cập nhật các dữ liệu thông kê mới nhất về địa lý, kinh tế, hành chính của thành phố Hà Nội ở bên dưới đây để bạn đọc tiện theo dõi.

Xem thêm: hoang my guesthouse

Nguồn dữ liệu lấy từ Niên giám thống kê 2017 của Cục Thống kê Hà Nội, đây là nguồn số liệu mới nhất và chính xác nhất cho tới thời điểm hiện tại: http://thongkehanoi.gov.vn/a/nien-giam-thong-ke-tom-tat-2017-1532053323-5b51474bd1f8f/

Diện tích, dân số và mật độ dân số Hà Nội năm 2017 phân theo quận/huyện

STTQuận / HuyệnDiện tích(km2)Dân số(ngàn người)Mật độ(người/km2)
1 Quận Ba Đình 9,21 247,1 26.830
2 Quận Hoàn Kiếm 5,29 160,6 30.359
3 Quận Tây Hồ 24,39 168,3 6.900
4 Quận Long Biên 59,82 291,9 4.880
5 Quận Cầu Giấy 12,32 266,8 21.656
6 Quận Đống Đa 9,95 420,9 42.302
7 Quận Hai Bà Trưng 10,26 318 30.994
8 Quận Hoàng Mai 40,32 411,5 10.206
9 Quận Thanh Xuân 9,09 285,4 31.397
10 Quận Nam Từ Liêm 32,19 236,7 7.353
11 Quận Bắc Từ Liêm 45,32 333,3 7.354
12 Quận Hà Đông 49,64 319,8 6.442
13 Thị Xã Sơn Tây 117,43 150,3 1.280
14 Huyện Sóc Sơn 304,76 340,7 1.118
15 Huyện Đông Anh 185,62 381,5 2.055
16 Huyện Gia Lâm 116,71 276 2.365
17 Huyện Thanh Trì 63,49 256,8 4.045
18 Huyện Mê Linh 142,46 226,8 1.592
19 Huyện Ba Vì 423 282,6 668
20 Huyện Phúc Thọ 118,63 182,3 1.537
21 Huyện Đan Phượng 78 162,9 2.088
22 Huyện Hoài Đức 84,93 229,4 2.701
23 Huyện Quốc Oai 151,13 188 1.244
24 Huyện Thạch Thất 187,44 207,5 1.107
25 Huyện Chương Mỹ 237,38 331,1 1.395
26 Huyện Thanh Oai 123,87 205,2 1.657
27 Huyện Thường Tín 130,41 247,7 1.899
28 Huyện Phú Xuyên 171,1 211,1 1.234
29 Huyện Ứng Hòa 188,18 204,8 1.088
30 Huyện Mỹ Đức 226,25 194,4 859

Tải về bảng dữ liệu trên dưới dạng file Excel: Thong_ke_dien_tich_dan_so_quan_huyen_tp_ha_noi_2017.xls

Fun Facts về các Quận – Huyện tại Hà Nội

Diện tích nhỏ nhất: Quận Hoàn Kiếm chỉ 5,29 km2, kế đến là Quận Thanh Xuân với 9,09 km2 và Quận Ba Đình với 9,21 km2.Quận có diện tích lớn nhất: Quận Long Biên – 59,82 km2 kế đến là quận Hà Đông với 45,32 km2 và quận Hoàng Mai với 40,32 km2.Diện tích lớn nhất trong các quận huyện: huyện Ba Vì – 432 km2 kế đến là huyện Sóc Sơn với 304,76 km2 và huyện Chương Mỹ với 237,38 km2.Đông dân nhất: Quận Đống Đa với 420,9 ngàn người, kế đến là quận Hoàng Mai với 411,5 ngàn người và huyện Đông Anh với 381,5 ngàn người.It dân nhất: Thị xã Sơn Tây với 150,3 ngàn người, kế đến là Quận Hoàn Kiếm với 160,6 ngàn người và huyện Đan Phượng với 162,9 ngàn người.Mật độ dân số cao nhất: Quận Đống Đa với 42.302 người/km2 tiếp đến là Thanh Xuân với 31.397 người/km2 và Quận Hai Bà Trưng với 30.994 người/km2.Mật độ dân số thấp nhất trong tất cả các quận huyện không đâu khác chính là huyện Ba Vì chỉ 668 người/km2, kế đó là huyện Mỹ Đức với 859 người/km2 và huyện Ứng Hòa với 1.088người/km2.

Bản đồ liên quan

Top 15 Món Ngon Hà Nội Ăn Gì Ở Hà Nội Ăn Một Lần Nhớ Cả Đời, Hà Nội: Ăn Gì
Trường Đại Học Công Thương Tphcm, Trường Cao Đẳng Công Thương Tp
Tác giả

Bình luận

LarTheme