Nha Khoa Nguyên Hồng Ở Quận 1, Tp, Nha Khoa Thẩm Mỹ Smile Care
Nha khoa VIPLAB hiện có đầy đủ các loại răng sứ tốt nhất trên thị trường Việt Nam để phục vụ nhu cầu khách hàng, cụ thể như:
Đang xem: Nha khoa nguyên hồng
BẢNG GIÁ NHA KHOA VIPLAB
Cơ sở 1: 54 Nguyên Hồng – Đống Đa – Hà Nội : 0466 532 532Cơ sở 2: 35 Nguyễn Ngọc Vũ – Cầu Giấy – Hà Nội : 04 23 46 46 48Cơ sở 3: 24 Dịch Vọng – Cầu Giấy – Hà Nội : 0466 615 615Cơ sở 4: Võ Chí Công, Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội, Việt Nam : 04668 668 03
Cơ sở 5: 362 Thuỵ Khuê Tây Hồ Hà Nội : 04668 668 64Cơ sở 6: Vòng xuyến Tố Hữu – Lê Trọng Tấn, La Khê, Hà Đông, Hà Nội. ĐT: 04 668 668 14
Cơ sở 7: 18 Nguyễn Văn Huyên (Kéo dài), cầu giấy, Hà Nội: 04 668 668 24
Răng sứ kim loại là loại răng có khung sườn bằng kim loại còn phía ngoài là sứ. Răng sứ kim loại bền chắc, chịu lực tốt và giá cả phải chăng nhưng có thể bị đổi màu (sẽ bị đen chân răng ) sau thời gian dài sử dụng. Kim loại có độ oxy hóa càng cao thì tính thẩm mỹ cũng như mức tương hợp sinh học càng thấp như răng sứ thường và ngược lại với kim loại có độ oxy hóa càng thấp thì tính thẩm mỹ càng cao như răng sứ kim quý (vàng có độ oxy hóa = 0, sẽ không xảy ra hiện tượng đen chân răng). Tại nha khoa VIPLAB hiện có các loại răng sứ kim loại sau:
Gói dịch vụ |
Đơn giá (VND) |
Răng sứ thường ( Ni-Cr) |
1.000.000 |
Răng sứ TiTan (Mỹ) |
1.800.000 |
Răng sứ TiTan (Đức) |
2.500.000 |
Răng sứ Coban (Đức) |
3.500.000 |
Răng sứ quý kim (vàng) |
6.000.000 – 8.000.000 |
1.2.
Xem thêm: Top 7 Rạp Cgv Cầu Giấy, Hà Nội, Cgv Indochina Plaza Hà Nội
Xem thêm: Khách Sạn Romeliess Vũng Tàu, Bà Rịa, Hotel Romeliess, Vũng Tàu
Răng toàn sứ Răng toàn sứ là gì?Răng toàn sứ được làm với kỹ thuật mới có vẻ đẹp tự nhiên như răng thật, khác hẳn với loại răng sứ kim loại thông thường. Răng toàn sứ hay còn được gọi là răng sứ kép được làm hoàn toàn bằng sứ (có khung sườn bằng sứ và lớp phủ ngoài cũng bằng sứ) theo công nghệ CAD/CAM, chất liệu và màu sắc tương tự như răng thật. Răng toàn sứ có nhiều ưu điểm hơn hẳn răng sứ kim loại: Màu sắc trong, đẹp tự nhiên.Không bị đổi màu theo thời gian, không có ánh xám của kim loại ở cổ răng.• Không gây dị ứng, không dẫn nhiệt. Dễ chịu trong môi trường miệngNha khoa VIPLAB hiện có đầy đủ các loại răng sứ tốt nhất trên thị trường Việt Nam để phục vụ nhu cầu khách hàng, cụ thể như:
# |
Gói dịch vụ |
Đơn giá (VND) |
1 |
Răng sứ Katana |
3.000.000 |
2 |
Răng sứ Venus (Đức) |
3.500.000 |
3 |
Răng sứ Emax (Đức) |
4.000.000 |
4 |
Răng sứ Ceramill/Ziconia (Đức) |
4.500.000 |
5 |
Răng sứ Ceramill HT/Ziconia (Đức) |
5.500.000 |
6 |
Răng sứ Ceramill HTfull/Ziconia (Đức) |
6.500.000 |
7 |
Mặt sứ Veneer sứ |
5.500.000 |
8 |
Răng Sứ Ziconia (Đức) |
3.800.000 |
9 |
Răng Sứ Roland (Đức) |
3.800.000 |
10 |
Răng Sứ Nacera (Đức) |
6.500.000 |
11 |
Răng Sứ Paladium/Ziconia (Đức) |
5.000.000 |
12 |
Inlay | Onlay Sứ |
4.800.000 |
13 |
Răng sứ Creation/Ziconia (Đức) |
6.000.000 |
14 |
Răng Sứ VITA/Ziconia (Đức) |
4.000.000 |
15 |
Răng Sứ NUBITA/Ziconia (Đức) |
4.000.000 |
16 |
Răng Sứ VIP/Ziconia (Đức) |
4.000.000 |
17 |
Răng Sứ ECO/Ziconia (Đức) |
4.000.000 |
18 |
Răng Sứ PRO/Ziconia (Đức) |
4.000.000 |
# |
Gói dịch vụ |
Đơn giá (VNĐ) |
1 |
Mắc cài kim loại (1 hàm) |
10.00.000 |
2 |
Mắc cài sứ Hàn Quốc (1 hàm) |
11.000.000 |
3 |
Mặc cài sứ 3M (Mỹ – 1 hàm) |
12.500.000 |
4 |
Mắc cài tự buộc (1 hàm) |
17.500.000 |
2.2. Loại niềng răng khác
# |
Gói dịch vụ |
Đơn giá (VNĐ) |
1 |
Niềng răng tháo lắp |
1.000.000 – 1.500.000 |
2 |
Niềng răng mặt lưỡi (mặt trong) |
50.000.000 – 80.000.000 |
3 |
Niềng răng INVISALIGN |
60.000.000 – 90.000.000 |
Hình thức thanh toán theo đợt – Linh hoạtHình thức trả góp- Chỉ cần thanh toán trước 6 – 10 triệu, những tháng sau trả góp 1 tr/tháng- Tặng 15% tổng chi phí niềng răng cho nhóm từ 2 người- MIỄN PHÍ lấy cao răng trọn đờiLưu lý: Đối với học sinh, sinh viên và bệnh nhân khó khăn có thể có những ưu đãi phù hợp -> Gọi điện trực tiếp!Tất cả các ưu đãi trên không áp dụng cho các chương trình khuyễn mãi khác! Tẩy trắng răng
# |
Gói dịch vụ |
Đơn giá (VNĐ) |
1 |
Tẩy trắng răng tại nhà |
1.000.000 |
2 |
Tẩy trắng răng tại phòng khám |
2.000.000 |
Cấy ghép Implant răng
# |
Gói dịch vụ |
Đơn giá (VND) |
1 |
Implant Hàn Quốc (1 răng) |
13.000.000 |
2 |
Implant Mis (Đức) (1 răng) |
18.000.000 |
3 |
Implant Tekka (Pháp) (1 răng) |
20.000.000 |
4 |
Implant Ankylos (Dentsply – Đức) (1 răng) |
22.000.000 |
5 |
Implant Straumann (Thụy Sỹ) (1 răng) |
35.000.000 |
Chú ý: Răng sứ và các loại Abutment của các loại Implant đều là chất liệu Titan được sản xuất đồng bộ. Nếu Quý khách muốn thay đổi chất liệu theo yêu cầu phục hình thì sẽ tính thêm phí trong từng trường hợp.
Bình luận